Dân số khu vực Tây Á năm 2021
Khu vực Tây Á thuộc châu lục với 18 quốc gia, vùng lãnh thổ có số dân khoảng
( năm 2020) vui lòng xem bảng số liệu chi tiết dưới dây :
Quốc gia | Năm 2021 | Năm 2020 | |
Armenia | 2.968.834 | 2.963.243 | |
Azerbaijan | 10.237.483 | 10.139.177 | |
Bahrain | 1.754.861 | 1.701.575 | |
Cộng hoà Síp
(Cyprus) |
1.217.024 | 1.207.359 | |
Georgia | 3.977.733 | 3.989.167 | |
Iraq | 41.361.194 | 40.222.493 | |
Israel | 8.814.253 | 8.655.535 | |
Jordan | 10.274.896 | 10.203.134 | |
Kuwait | 4.338.106 | 4.270.571 | |
Lebanon | 6.753.597 | 6.825.445 | |
Oman | 5.241.941 | 5.106.626 | |
Palestine
(Palestinian Territory) |
5.245.410 | 5.101.414 | |
Qatar | 2.939.648 | 2.881.053 | |
Ả Rập Xê Út
(Saudi Arabia) |
35.433.519 | 34.813.871 | |
Syria | 18.475.990 | 17.500.658 | |
Thổ Nhĩ Kỳ
(Turkey) |
85.138.619 | 84.339.067 | |
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
(United Arab Emirates) |
10.007.778 | 9.890.402 | |
Yemen | 30.613.188 | 29.825.964 |
Xem thêm